Bên cạnh hướng dẫn CÁCH HỌC IELTS LISTENING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR cũng giải thích từ mới passage 15 bài tập Table Completion IELTS Reading.
Bài tập thuộc chương trình học của lớp IELTS READING ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR
Fill the gaps with one of the following words: cutting, advances, track, coming, empower, chief, developing
Pundits have long predicted that ______ in genetics will usher in a golden age of individually tailored therapies. But in fact it is much lower-tech wireless devices and internet-based health software that are precipitating the mass customisation of health care, and creating entirely new business models in the process.
IELTS TUTOR lưu ý:
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "advance" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "developing"
- age: tuổi >> IELTS TUTOR giới thiệu Cách mô tả về "nhóm tuổi"
- individually: riêng lẻ >> IELTS TUTOR giới thiệu thêm Cách dùng danh từ "individual" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "but" tiếng anh
- in fact: trên thực tế
- IELTS TUTOR hướng dẫn Dùng "much" như tính từ & trạng từ
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "mass" tiếng anh
- health care: chăm sóc sức khỏe >> IELTS TUTOR giới thiệu Từ vựng topic Health / Health care / Medicine IELTS
- IELTS TUTOR giới thiệu Từ vựng & ideas topic "BUSINESS" IELTS
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "model" tiếng anh
The hope is that nimble new technologies, from smart-phones to health-monitoring devices, will ______ patients and doctors, and thus improve outcomes while ______ costs. The near ubiquity of mobile phones is the ______ reason to think this optimistic scenario may come true. Patients with smart-phones can certainly benefit from interactive “wellness” applications that track diet, exercise and vital signs.
IELTS TUTOR lưu ý:
- hope (n) kỳ vọng >> IELTS TUTOR gợi ý 9 Cách paraphrase từ "HOPE" tiếng anh
- nimble: nhanh nhẹn >> IELTS TUTOR tổng hợp Tất tần tật" từ vựng Academic bắt đầu bằng N nên học
- technology (n) công nghệ >> IELTS TUTOR giới thiệu Từ Vựng IELTS Topic TECHNOLOGY
- smart phone: điện thoại thông minh >> IELTS TUTOR giới thiệu Từ vựng & ideas topic "smartphone / smartwatch" IELTS
- IELTS TUTOR giới thiệu TỪ VỰNG TOPIC "DOCTOR"(THẦY THUỐC)
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "thus" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng và Paraphrase "improve" (Diễn đạt "cải thiện" tiếng anh)
- IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH DÙNG "WHILE" TIẾNG ANH
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng và Paraphrase từ "reason" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "optimistic" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn kỹ Cách dùng và Paraphrase từ "benefit" tiếng anh
- application (n) ứng dụng >> IELTS TUTOR giới thiệu Từ vựng topic APPLICATIONS - APP IELTS
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "diet" tiếng anh (danh từ, động từ, tính từ)
Many companies are ______ up with “home health” devices embedded with wireless technology. Some are overtly clinical in nature: Medtronic, a devices giant, is ______ a bedside monitor that wirelessly tracks the blood sugar levels in diabetic children sleeping nearby. GE has come up with “body sensor networks”, tiny wireless devices that ______ the vital signs of those who wear them.
IELTS TUTOR lưu ý:
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng và paraphrase từ "company" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "embed" tiếng anh
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "nature" tiếng anh
- blood: máu >> IELTS TUTOR giới thiệu "TẤT TẦN TẬT" TỪ VỰNG VỀ HIẾN MÁU
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "level" tiếng anh
- diabetic: bệnh đái tháo đường
- IELTS TUTOR HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH DÙNG TỪ NEARBY
- come up with (ph.V) nảy ra >> IELTS TUTOR giới thiệu "TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ COME
- IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng THOSE đứng trước WHO tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE