Giải thích từ mới passage ''Sports and Recreation''

· Giải thích từ mới bài Reading

Bên cạnh giới thiệu CÁCH HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ VỚI IELTSTUTOR, IELTS TUTOR cũng giải thích từ mới passage ''Sports and Recreation''.

Sports and Recreation

Bài tập thuộc chương trình học của lớp IELTS READING ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR

A large proportion of Australians, regardless of social position, income and age, participate in some form of sporting activity. The impact of sports extends over a wide range of associated activities in community and commercial fields. Sports is a large industry in Australia encompassing not only participants but also employment within the sporting infrastructure, manufacture of apparel, equipment and other goods (e.g. trophies), tourism and supporting industries (e.g. printing, media). The sporting activities of Australians include a range of organised and social sports, recreational and leisure activities undertaken both at home and away from home.

IELTS TUTOR lưu ý:

Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:

  • Thể thao và Giải trí
  • Một tỷ lệ lớn người Úc, bất kể vị trí xã hội, thu nhập và tuổi tác, đều tham gia vào một số hình thức hoạt động thể thao. Tác động của thể thao trải dài qua một loạt các hoạt động liên quan trong cộng đồng và các lĩnh vực thương mại. Thể thao là một ngành công nghiệp lớn ở Úc không chỉ bao gồm những người tham gia mà còn bao gồm cả việc làm trong cơ sở hạ tầng thể thao, sản xuất quần áo, thiết bị và hàng hóa khác (ví dụ: các cúp chiến thắng), du lịch và các ngành công nghiệp phụ trợ (ví dụ: in ấn, truyền thông). Các hoạt động thể thao của người Úc bao gồm một loạt các hoạt động thể thao xã hội và có tổ chức, hoạt động giải trí và thư giãn được thực hiện cả ở nhà và bên ngoài.

INVOLVEMENT IN SPORTS

In March 1993, an ABS survey of persons 15 years of age and over was conducted throughout Australia to obtain information about involvement in sports during the previous 12 months. Involvement in sports was defined to include both paid and unpaid participation in playing and non-playing capacities. Spectator involvement in sports was excluded.

The survey found that one third of the Australian population aged 15 and over were involved in sports, as players (3.1 million), non-players (0.5 million) or both players and non-players (0.9 million). More men than women were involved as players and as non-players.

IELTS TUTOR lưu ý:

Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:

  • THAM GIA THỂ THAO
  • Vào tháng 3 năm 1993, một cuộc khảo sát của ABS đối với những người từ 15 tuổi trở lên đã được thực hiện trên khắp nước Úc để thu thập thông tin về việc tham gia vào các môn thể thao trong 12 tháng trước đó. Tham gia vào thể thao được định nghĩa bao gồm cả việc tham gia có trả tiền và không trả tiền, trong khả năng chơi và không chơi. Khán giả tham gia vào thể thao được loại trừ.
  • Cuộc khảo sát cho thấy một phần ba dân số Úc từ 15 tuổi trở lên tham gia vào các môn thể thao, với tư cách là người chơi (3,1 triệu), không chơi (0,5 triệu) hoặc cả người chơi và không chơi (0,9 triệu). Nhiều nam giới hơn phụ nữ tham gia với tư cách là người chơi và người không chơi.

Overall, 35% of males played sports compared to 23% of females, and at all ages a greater proportion of males than females played sports. Younger men and women were more likely to play sports than older men and women. Fifty-six per cent of men aged 15 to 24 played sports compared to 39% of women in the same age group. In the 25 to 34 age group, 43% of men played sports compared to 28% of women. 20% of men and 12% of women aged 65 and over played sports. For those involved in sports solely as non-players, the 36 to 44 age group had the highest participation rate (8% for males, 9% for females). Their most common activities were as administrators or committee members. (324 words)

IELTS TUTOR lưu ý:

Ý của đoạn này IELTS TUTOR hướng dẫn như sau:

  • Nhìn chung, 35% nam giới chơi thể thao so với 23% nữ giới và ở mọi lứa tuổi, tỷ lệ nam giới chơi thể thao nhiều hơn nữ giới. Nam giới và phụ nữ trẻ tuổi có xu hướng chơi thể thao hơn nam giới và phụ nữ lớn tuổi. 56% nam giới từ 15 đến 24 tuổi chơi thể thao so với 39% phụ nữ ở cùng nhóm tuổi. Ở nhóm tuổi từ 25 đến 34, 43% nam giới chơi thể thao so với 28% nữ giới. 20% nam giới và 12% phụ nữ từ 65 tuổi trở lên chơi thể thao. Đối với những người chỉ tham gia vào các môn thể thao với tư cách không phải là người chơi, nhóm tuổi từ 36 đến 44 có tỷ lệ tham gia cao nhất (8% đối với nam, 9% đối với nữ). Các hoạt động phổ biến nhất của họ là quản trị viên hoặc thành viên ủy ban. (324 từ)

Question 1-8

Complete the summary of the reading passage on the previous page. Choose your answers from the box below the summary.

N.B. There are more words than you will need to till the gaps. You may use a word more than once if you wish.

Summary

In Australia, sports is not only a recreational and (1)................ activity but also an industry. One survey looked at participation in sports based on whether participation was (2)................ or (3)................ and whether they were paid or not. The survey did not consider (4)................ to be (5)................

In general, women were found to be (6)................ involved in sports than men and there were (7)................ young people involved than older people. The results of the survey also showed that (8)................ were generally involved in two different capacities.

business

non-players

more

unpaid

less

women

fewer

participants

social

most

players

spectators

1 ...........................

2 ...........................

3 ...........................

4 ...........................

5 ...........................

6 ...........................

7 ...........................

8 ...........................

IELTS TUTOR lưu ý:

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Lý do chọn IELTS TUTOR